| HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||
|---|---|---|
| Thể tích thùng | m3 | 11 |
| Biên dạng thùng | Biên dạng tròn cong về phía trên, tránh biến dạng nóc thùng | |
| Vật liệu chế tạo thùng | Thép SPA-H, Nhật Bản | |
| Hệ thống thuỷ lực | Linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu | |
| Cơ cấu nạp rác | Cặp thùng rác nhựa tiêu chuẩn 240 – 660 lít | |
| Cơ cấu xả rác | Khung ray rượt chính âm sàn và khung ray trượt phụ lắp trên góc thùng chứa. | |
| Hệ thống chống chảy và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước thải từ thùng chứa rác | |